billboard

Chi tiết sản phẩm

Máy dập trục vis truyền động bằng Sevomotor, Model ZES từ 100-2000 tấn

Là nhà sản xuất máy dập trục vis hàng đầu thế giới,hiện nay, lần đầu tiên chúng tôi đã chế tạo MÁY DẬP TRỤC VIS TRUYỀN ĐỘNG BẰNG MÔ TƠ SERVO dùng để dập rèn.
Cũng như loại truyền thống,bánh đà sinh ra năng lượng đạt 100% tại thời điểm dập.
Máy này đã nhận được Giải Thưởng Phát triển Kỹ Thuật của Hiệp hội Nhật bản về Công nghệ Uốn-Nắn và của 1 số Học Viện Kỹ thuật khác.

Máy dập trục vis để dập rèn truyền động bằng Mô tơ Servo đầu tiên trên thế giới! Không sử dụng cơ cấu thắng sau 1 chu kỳ dập.Sử dụng thắng lót vĩnh cửu, không dùng ly hợp nên bảo dưỡng ít.Tiết kiệm 30-50% lượng điện do tái tạo trong suốt quá trình thắng.Với sự giảm tốc tốc dộ của đầu chạy, chỉ thêm 0.2-0.3 giây cho 1 chu kỳ dập, ngay cả cho máy lớn hơn rèn dập chi tiết nhỏ. Rèn với độ chính xác cực cao qua việc kiểm soát năng lượng truyền trực tiếp từ bánh đà.Thiết kế lý tưởng và mạnh mẽ cho bánh đà tiêu thụ năng lượng trong 1 chu trình.

  • 1600ZES型 一般型式

    Máy 1600 tấn, model ZES thông thường

  • 1000ZESH型 成形エネルギー大容量型

    Máy 1000 tấn model ZESH tạo năng lượng cao

  • 400ZES型 全自動化システム

    Máy 400 tấn model ZES trang bị tự động đầy đủ

  • 200ZESW型 ワイドベッド型式

    Máy 200 tấn model ZESW bàn rộng.

Features

  • 1

    Không hình thành năng lượng ngang nhau vì bánh đà được dẫn trực tiếp từ Mô tơ servo

  • 2

    Chỉ việc thay dây đai dạng V ( dây cua roa truyền động ), vì không có bộ truyền động ma sát, và không phải thay thường xuyên sợi dây da ma sát.

  • 3

    Lập trình đạt tốc độ cao và lực dập nhỏ để đạt năng suất cao
    Máy này có thể được chế tạo với nhiều loại công suất từ nhỏ đến lớn

  • 4

    Vì là trực tiếp nên không phát triển cơ cấu ly hợp và các rơ-le điện cho các van điện từ.

    Vận hành tốc độ nhanh nên đạt hiệu suất cao

  • 5

    Lực tĩnh của 20% Công suất sanh nghĩa có thể được tạo ra để mở rộng hiệu suất máy,ví dụ như làm thẳng hay cắt tỉa bavia ngay sau khi rèn.

  • 6

    Sau 1 hành trình, thắng được tạo ra bởi chính mô-tơ servo. Cơ cấu thắng được trang bị chỉ để dùng trong trường hợp khẩn cấp. Vì vậy bộ thắng không phải là đối tượng để sử dụng

  • 7

    Việc cài đặt vị trí đưới của đầu chạy được cài đặt tự động trong suốt quá trình cài đặt khuôn

  • 8

    Mô tơ sẽ không quay liên tục nên lượng điện tiêu thụ không nhiều. Việc tiết kiệm điện được hình thành bởi lượng điện được tạo ra trong quá trình thắng.

  • 9

    Không có điểm chết dưới nên có thể dập được vài lần trong cùng 1 công đoạn với các lực khác nhau.Nó có thể thực hiện việc gia tăng rèn dập bằng thiết bị thay đổi khuôn trên tự động. Không cần thiết phải mở rộng thân máy, và dập rèn những vật liệu mỏng là thích hợp nhất máy này.

  • 10

    Công suất thực tế là gấp 2 lần công suất danh nghĩa.

  • 11

    Tốc độ có thể được điều chỉnh dễ dàng theo điều kiện dập, ví dụ rèn nóng Ma-nhê

  • 12

    Có thể đạt được tốc độ cao. Nó thích hợp nhất để Rèn Nóng và Rèn Ấm để ngăn ngừa việc giảm nhiệt độ của phôi dập.

  • 13

    Thiết bị dập lỗ,thiết bị khuôn bán kín, thiết bị thay đổi khuôn trên, bộ hiện thị lực dập bằng số điện tử,thiết bị an toàn,thiết bị tự động và chương trình tự động hoàn toàn sẽ được đáp ứng theo yêu cầu

 
ZES series Specifications 100ZES 150ZES 150ZES-LS 200ZES 200ZES-LS 300ZES 300ZES-LS 400ZES 400ZES-LS 630ZES 800ZES 1000ZES 1250ZES 1600ZES 2000ZES
Nominal Capacity kN 1000 1500 1500 2000 2000 3000 3000 4000 4000

6300

8000 10000 12500 16000 20000
Permissible Capacity kN 2000 3000 3000 4000 4000 6000 6000 8000 8000 12600 16000 20000 25000 32000 40000
Stroke Length mm 200 300 300 300 300 350 350 375 375 500 550 550 600 650 700
Shut Height mm 400 450 450 500 500 600 600 740 740 850 850 950 950 1000 1100
Table Area
(LR×FB)
mm 460
×550
600(1000)
×600
600(1000)
×600
700(1000)
×600
700(1000)
×600
800(1000)
×650(800)
800(1000)
×650(800)
850(1050)
×750(800)

850(1050)
×750(800)

950(1050)
×900

900(1050)
×1100(1200)

1050(1200)
×1100(1200)

1150(1300)
×1100(1200)

1360
×1200
1450
×1300
Ram Area
(LR×FB)
mm 300
×320
390(390)
×500
390(390)
×500
490(490)
×500
490(490)
×500
530(530)
×600
530(530)
×600
580(660)
×700
580(660)
×700
600(700)
×750
650(700)
×820(920)
800(900)
×920(920)
800(850)
×1000
1000
×1100
1100
×1200
Dia. of Screw mm 155 185 185 225 225 243 243 272 272 300 350 380 400 450 500
Table Height mm 700 700(750) 700(750) 700(750) 700(750) 800(800) 800(800) 900(900) 900(900) 950(950) 1000(1000) 1000(1000) 1200(1200) 1200 1300
Servo Motor kw 30×
1台
30×
2台
52×
2台
30×
2台
52×
2台
52×
2台
52×
2台
60×
2台
60×
2台
125×
2台
125×
2台
200×
2台
220×
2台
220×
2台
220×
4台
Overall Height mm 3070 3665(3705) 3665(3705) 3765(3815) 3765(3815) 4240(4240) 4240(4240) 4965(4965) 4965(4965) 5515(5515) 6200(6200) 6400(6400) 7200(7200) 8000 8500
Overall Width mm 2210 2700(2980) 2700(2980)  2740(3040) 2740(3040) 3400(3800) 3400(3800) 3400(3600) 3400(3600) 4000(4200) 4800(5200) 5200(5200) 5500(5700) 5800 6000
Overall Depth mm 1100 1900(1900) 1900(1900) 1900(1900) 1900(1900) 2300(2700) 2300(2700) 2600(2600) 2600(2600) 2950(2950) 3300(3300) 3300(3300) 3800(3800) 4000 4300
Overall Weight ton 7 13(15) 13(15) 15(18) 15(18) 28(30) 28(30) 38(42) 38(42) 53(55) 65(70) 80(90) 100(110) 130 160
ZES:Basic Model, LS:FLow Forming Speed Model, () Wide Bed Model
 
 
ZESH series Specifications 300ZESH 300ZESH-LS 400ZESH 400ZESH-LS 500ZESH 500ZESH-LS 800ZESH 1000ZESH 1250ZESH 1600ZESH 2000ZESH
Nominal Capacity kN 3000 3000 4000 4000 5000 5000 8000 10000 12500 16000 20000
Permissible Capacity kN 4800 4800 6400 6400 8000 8000 12800 16000 20000 25600 32000
Stroke Length mm 300 300 350 350 375 375 500 550 550 600 650
Shut Height mm 500 500 600 600 740 740 850 850 950 950 1000
Table Area

(LR×FB)

mm 700(1000)

×600

700(1000)

×600

800(1000)

×650(800)

800(1000)

×650(800)

850(1050)

×750(800)

850(1050)

×750(800)

950(1050)

×900

1050×1200

1200×1200 1300×1200 1360×1200
Ram Area

(LR×FB)

mm 490(490)

×500

490(490)

×500

530(530)

×600

530(530)

×600

580(660)

×700

580(660)

×700

600(700)

×750

700×920 900×920 850×1000 1000×1100
Dia. of Screw mm 225 225 243 243 272 272 300 350 380 400 450
Table Height mm 700 700 800 800 900 900 1000 1000 1000 1200 1200
Servo Motor kw 52×

2台

52×

2台

60×

2台

60×

2台

125×

2台

125×

2台

125×

2台

200×

2台

220×

2台

220×

2台

220×

4台

Overall Height mm 3765(3815) 3765(3815) 4240(4240) 4240(4240) 5145(5145) 5145(5145) 5555(5555) 6200 7000 7200 8000
Overall Height mm 2740(3040) 2740(3040) 3400(3800) 3400(3800) 4000(4200) 4000(4200) 4400(4600) 5200 5500 5700 5800
Overall Depth mm 1900(1900) 1900(1900) 2300(2700) 2300(2700) 2600(2600) 2600(2600) 3050(3050) 3300 3300 3800 4100
Overall Weight ton 15(18) 15(18) 30(32) 30(32) 41(45) 41(45) 58(60) 75 90 110 140
ZESH:High Forming Energy Model,LS:FLow Forming Speed Model, ()Wide Bed Model


スクリュープレスについて

2001-2003 copyright© 2009.2.24 ENOMOTO MACHINE CO., LTD.